Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Phạm hạnh theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(s, p: brahmacariya, 梵行): Phạm (s, p: brahmā, 梵) nghĩa là thanh tịnh, pháp đoạn trừ dâm dục là Phạm hạnh, tức pháp hành của Phạm Thiên (梵天). Trí Độ Luận (智度論) dạy rằng: “Đoạn dâm dục thiên giai danh vi Phạm Thiên, dĩ thị cố đoạn dâm hành pháp danh vi Phạm hạnh; ly dục diệc danh Phạm; nhược thuyết Phạm tắc nhiếp Tứ Thiền Vô Sắc định (斷婬欲天皆名爲梵天、以是故斷婬行法名爲梵行、離欲亦名梵、若說梵則攝四禪四無色定, vị Trời đoạn dâm dục đều gọi là Phạm Thiên, chính vì vậy hành pháp đoạn dâm dục gọi là Phạm hạnh; nếu nói là Phạm tắc nhiếp vào định của Tứ Thiền, Tứ Vô Sắc).” Hơn nữa, trong Pháp Hoa Gia Tường Sớ (法華嘉祥疏) quyển 7 có giải thích rõ rằng: “Hữu nhân ngôn: 'Thông thủ nhất thiết giới vi Phạm hạnh, biệt danh đoạn dâm dục vi Phạm hạnh' (有人言、通取一切戒爲梵行、別名斷婬爲梵行, Có người bảo rằng: 'Giữ hết tất cả giới là Phạm hạnh, nếu nói riêng thì đoạn trừ dâm dục là Phạm hạnh').” Ngoài ra, Niết Bàn (s: nirvāṇa, p: nibbāna, 涅槃) được gọi là Phạm, cho nên chứng vạn hạnh của Niết Bàn là Phạm hạnh. Trong Phẩm Tựa của Pháp Hoa Kinh (法華經) có câu: “Cụ túc thanh bạch, Phạm hạnh chi tướng (具足清白、梵行之相, đầy đủ, trong sạch là tướng của Phạm hạnh).”
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passiTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)