Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ pháp hải theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
3380<一>謂佛法廣大,深遠遼闊猶如大海。維摩詰經佛國品(大一四‧五一九下):「爲現三寶於世間,佛所說法開化人,終已無求常寂然,上智愍度老死畏,當禮法海德無邊。」 <二>唐代僧。曲江(廣東)人。初見六祖,問即心即佛之義,言下頓悟。師集錄六祖大鑑(慧能)禪師於韶州大梵寺說法之內容,而成法寶壇經,記載六祖之語要、出世因緣等,理趣甚深,盛行於世,爲後來禪宗之宗經。生卒年、生平皆不詳。 <三>唐代僧。丹陽人,俗姓張。字文允。少出家於潤州(江蘇)鶴林寺,博通經論,圓入一性。天寶年中,參與揚州法慎律師講席。與抒山畫公爲忘年交,嘗共編纂韻海鏡源,爲世所重。生卒年均不詳。〔全唐文卷九一五〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passiTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)