Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ phật đỉnh theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(佛頂) Phạm: Buddhozịìza, Uwịìwa. Hán âm: Ốt sắt ni sa, Ô sắt ni sa, Uất sắt ni sa. Hán dịch: Kế, Đính kế, Nhục kế tướng, Vô kiến đính tướng. Xương đỉnh đầu của đức Phật tự nhiên nổi cao lên giống như hình búi tóc, là 1 trong 32 tướng của Phật. Đính tướng của Phật là tướng thù thắng mà người thường không có cách nào thấy được, tượng Phật biểu trưng cho công đức ấy, gọi là Phật đính tôn. Trong Mật giáo, căn cứ vào nội dung biểu thị mà Phật đính được chia làm các loại như: Tam Phật đính (biểu thị cho đức của 3 bộ thuộc Như lai Thai tạng giới), Ngũ Phật đính (biểu thị cho 5 trí của Như lai), Bát Phật đính (gọi chung Tam Phật đính và Ngũ Phật đính), Cửu Phật đính, Thập Phật đính... [X. phẩm Cụ duyên kinh Đại nhật Q.1; phẩm Mạn đồ la nghi quĩ trong kinh Nhất tự kì đặc Phật đính Q.thượng; Đại nhật kinh sớ Q.10; Tuệ lâm âm nghĩa Q.4]. (xt. Chư Phật đính).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passi
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)