Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Phát tấu theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(發奏): văn thư của bề tôi bên dưới khải tấu, tâu trình sự việc lên đức vua hay đấng tôn kính; còn gọi là tấu văn (奏聞). Như trong Hậu Hán Thư (後漢書), phần An Đế Kỷ (安帝紀), có đoạn: “Tam Ty chi chức, nội ngoại thị giám, ký bất tấu văn, hựu vô cử chánh (三司之職、內外是監、旣不奏聞、又無舉正, chức của Ba Ty, trong ngoài giám sát, đã không tâu trình, lại chẳng sửa đúng).” Hay trong Tập Di Ký (集异記), phần Diệp Pháp Thiện (葉法善), của Tiết Dụng Nhược (薛用弱, ?-?) nhà Đường, lại có đoạn: “Huyền Tông thừa tộ kế thống, sư ư thượng kinh, tá hựu thánh chúa, phàm cát hung động tĩnh, tất dự tấu văn (玄宗承祚繼統、師於上京、佐佑聖主、凡吉凶動靜、必預奏聞, vua Huyền Tông kế thừa ngôi báu trị vì, sư lên kinh đô, phò tá thánh chúa, phàm lành dữ động tĩnh, đều phải tâu trình trước).”

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passi
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)