Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ phóng hạ theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(放下) I. Phóng Há. Cũng gọi Phóng há trứ(trứ là trợ từ). Tiếng dùng trong Thiền lâm. Buông bỏ hết những vật đang nắm giữ trong tay. Tức là xả lìa tất cả tà niệm, vọng chấp, hoàn toàn không còn vướng mắc, để đạt đến cảnh giới tự tại, giải thoát. [X. Thị tằng đãi chế trong Viên ngộ tâm yếu Q.thượng; Thung dung lục tắc 75]. II. Phóng Há. Cũng gọi Phóng há tăng, Phóng há khiển, Phóng há sư. Chỉ cho các vị tăng Nhật bản ở thời đại Liêm thương, Thất đinh lấy việc ca xướng, nhảy múa hoặc các trò vui chơi để xin ăn. Vì họ bất chấp, không để bị gò bó bởi bất cứ cái gì nên gọi họ là Phóng há. Ngoài ra, từ ngữ này cũng được dùng để chỉ hàng người xuất gia, nhưng có điều gì bất đắc chí mà xả bỏ Phật đạo để làm nghề xướng ca...
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passiTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)