Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ phúc dụ theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

5858(1203~1275)元代曹洞宗僧。太原文水(山西文水)人,俗姓張。號雪庭。字好問。五歲解語,日背千言。九歲入學,一目十行,鄉里呼爲「聖小兒」。十二歲時,逢蒙古南侵,故鄉淪失,於徬徨無所依時,得一老比丘之助,遂促成入佛門之機緣。 首先往謁仙巖之休林古佛,正式落髮受具足戒,師事古佛達七年之久。其後往謁燕京報恩寺之萬松行秀,得行秀印可,隨從十年間,因學德深厚,而名聲大顯,來學者日增,得以振乏起疲,顯揚宗風。後受招請,初於西京少林寺弘法,並奉當時皇太子(世祖)之命,營管大資戒會。又於定宗三年(1248),受詔兼住和林興國寺,甚受帝室之親信。 當時新道教「全真教」在華北一帶十分活躍,佛教教團頗受壓迫,佛、道之對立日趨尖銳。憲宗元年(1251),全真教主李志常刊布老子化胡經及老子八十一化圖。師即於憲宗五年至七年間,數次與李志常對辯,志常皆敗,道藏中之偽經遭焚毀,道觀二三七所歸還佛教,師則受賜號「光宗正辯」。未久,師返故里受勅建立報恩寺,又陸續在和林、燕京、長安、太原、洛陽等地營建寺院,普及教法。晚年歸隱嵩陽少林寺,至元十二年示寂,世壽七十三。門下有文泰、智泰、淨肅等。〔辯偽錄五卷、五燈會元續略卷一上、續燈存〖膏 Thế月bằng禾〗卷一〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passi
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)