Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Phước đức 福德 theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
[ja] フクトク fukutoku ||| Beneficial practices; meritorious virtues. All kinds of good actions and the merit derived from them. The first five of the pāramitās, as opposed to the sixth pāramitā--wisdom. Along with wisdom one of the two provisions for practice 二資糧. 〔法華經 T 262.9.07c17〕
=> Thiện hạnh; công đức. Mọi thiện nghiệp và công đức đều xuất phát từ đây. Là năm món đầu tiên trong Lục độ ba-la-mật, khác với điều thứ 6 là Trí huệ ba-la-mật. Cùng với Trí huệ智慧, là một trong hai thứ Tư lương (Nhị tư lương 二資糧)
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Pa-cha-ri-pa Pa-li pabbata padumuttara pali ngữ Pan-ka-ja-pa panga Pāṇini paramartha passiTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)