Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ quảng quả thiên theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(廣果天) Quảng quả, Phạm: Bhatphala, Pàli: Vehapphala. Hán âm: Tì nghi ha phá la, Duy vu phả la, Duy vu phan, Tỉyba la, Duy a bát. Cũng gọi Quả thực thiên, Nghiêm sức quả thực thiên, Mật quả thiên, Đại quả thiên, Quảng thiên, Cực diệu thiên. Một trong 18 tầng trời cõi Sắc, ở tầng thứ 3 trong 9 tầng trời Tứ thiền, tức ở trên cõi trời Phúc sinh và ở dưới cõi trời Vô phiền. Cứ theo kinh Trường a hàm quyển 21 thì vào kiếp phong tai (tai nạn vì gió), người thế gian tu đạo Tứ thiền, sau khi chết được sinh lên cõi trời Quảng quả. Sau khi phong tai xảy ra thì thế giới hoại diệt hết, cõi trời này là nơi phàm thánh ở xen lẫn nhau. Về tuổi thọ ở cõi trời này, theo kinh Trường a hàm quyển 20, người ở đây sống lâu đến 4 kiếp, còn luận Lập thế a tì đàm quyển 7 thì cho rằng họ sống đến 500 đại kiếp. Về thân lượng, theo Pháp uyển châu lâm quyển 3, người ở cõi trời này cao đến 500 do tuần. Trong cõi trời Quảng quả có 1 chỗ cao, gọi là Vô tưởng thiên mà Thượng tọa bộ coi là 1 cõi trời khác, nhưng Thuyết nhất thiết hữu bộ và Kinh lượng bộ thì xếp cõi ấy vào trong cõi trời Quảng quả, vì nó ở trong phạm vi của Quảng quả thiên. [X. kinh Khởi thếQ.8; kinh Khởi thế nhân bản Q.8; kinh Bồ tát bản nghiệp; kinh Đạo hành bát nhã Q.3; kinh Đại bát nhã ba la mật đa Q.402].
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Quả quá quả quả quá qua quả quả quả quá ácTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)