Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ quyết quá theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6635因明用語。闕遺不周之過失。為「支過」之對稱。又作闕減過、闕減。即因明論式中,或無言陳,或雖有言陳而義理闕漏不周密之過失。可分為兩種:(一)無體闕,乃陳述宗(命題),而未說因(理由)、同異喻(同喻與異喻)二者,即在言陳上有所不足,他人無從知其論旨。此係古因明家之說。(二)有體闕,以因之三相為能立時,雖說因三相,而或缺初相,或缺後二相,或三相俱缺,稱為相少闕;又或以因一、喻二(同喻、異喻)等三者為能立時,雖陳其體,而或缺其一,或缺二、三,稱為義少闕。此係新因明家之說。 因明入正理論疏卷上(大四四‧一○六中):「無體闕者,謂不陳言,但在三支,非在三相。若陳因言,必有體闕;三相既義,故非無體。(中略)有體闕者,復有二種:一者以因三相而為能立,雖說因三相,少相名闕;二者因一、喻二,三為能立,雖陳其體,義少名闕。」

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Quả quá quả quả quá qua quả quả quả quá ác
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.