Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tả bình theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6574謂將一瓶之水注入他瓶,比喻傳法無遺漏。又作寫瓶。師徒傳持教法時,猶如一瓶水注入另一瓶中,無絲毫遺漏,故以瀉瓶喻之。另如「瀉瓶相承」、「瀉瓶傳燈」、「一味瀉瓶」等語,亦皆表此意。北本大般涅槃經卷四十(大一二‧六○一中、下):「阿難事我二十餘年,(中略)自事我來,持我所說十二部經,一經於耳,曾不再問,如寫瓶水,置之一瓶。」此謂阿難領受佛法,如寫瓶水,傳之於別器而無漏餘,瓶器雖殊,水則無別。又永平廣錄卷四:「佛佛授手,祖祖瀉瓶,結緣於雲水,下種於叢林;正當恁麼時,須彌山為筆,大海水為墨。」〔釋氏要覽卷中、大唐內典錄卷五〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.