Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Tam sinh theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

三生; C: sānshēng; J: sanshou;
Ba đời sống, ba kiếp sống. I. Kiếp sống trước, hiện tại và tương lai. II. Ba cấp bậc chính trong thời gian thực hiện Phật quả: 1. Phát nguyện, quyết định trở thành một Phật-đà; 2. Tu tập và tích luỹ công đức; 3. Chứng ngộ Phật quả, thành Phật. III. Ba cấp bậc (cuộc sống) được dạy trong tông Thiên Thai, cơ bản cũng như ba cấp bậc trước đây: 1. Chủng (種, cũng gọi là Phát tâm 發心); 2. Thục (熟, chín muồi, có thể gọi là Tu hành 修行) và 3. Giải thoát (解脱). VI. Ba cuộc sống theo Hoa Nghiêm tông: 1. Kiến văn sinh (見聞生), thấy và nghe Phật thuyết pháp trong kiếp sống trước đây; 2. Giải hành sinh (解行生), nghĩa là tu tập đạt giải thoát đời nay và 3. Chứng nhập sinh (證入生), tức là chứng ngộ và nhập đạo trong cuộc đời tương lai.

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)