Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tam tòng theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(三從) Cũng gọi Tam chướng, Tam cách, Tam giam. Chỉ cho 3 đức mục mà người phụ nữ thời xưa phải suốt đời giữ gìn, tuân theo. Tức ở nhà thì theo cha, lấy chồng theo chồng, chồng chết thì theo con. Người phụ nữ bị Tam tòng ràng buộc làm cho suốt đời không được tự do, cũng như Ngũ chướng khiến việc tu hành Phật đạo rất khó khăn, cho nên Tam tòng cùng với Ngũ chướng gọi chung là Ngũ chướng tam tòng, dùng để biểu thị căn cơ yếu kém của người phụ nữ. Kinh Siêu nhật minh quyển hạ (Đại 15, 541 trung) nói: Người nữ cóba việc ngăn cách, năm việc chướng ngại. Ba việc ngăn cách là những gì? Còn nhỏ bị cha mẹ chế ngự, khi xuất giá bị chồng ràng buộc mất tự do, khi về già bị con làm khó, đó là 3 việc ngăn cách. [X. kinh Ngọc da nữ; kinh Hiền ngu Q.4; Vô lượng thọ kinh thích; Đại tạng pháp số Q.16]. (xt. Ngũ Chướng).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)