Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thanh dục theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
4664(1288~1363)元代禪僧。台州(浙江)臨海人,俗姓朱。字了庵,號南堂。以墨蹟揚名海外。九歲喪父。十六歲從虎岩淨伏出家,試經得度。以希白明藏主之勸,往蘇州開元寺參訪古林清茂,遂契悟而嗣其法。皇慶元年(1312),清茂再住開元寺之際,師乃任入院侍者。其後歸返徑山,任虛谷希陵之後堂首座。另於其師清茂入住建康保寧寺後,任分座第一座。天曆二年(1329)清茂示寂後,退隱於漂水開福寺。元統元年(1333)遷至嘉興本覺寺,居十年,時人尊為東南大法幢,士大夫問道者甚眾,並蒙帝賜金襴衣及「慈雲普濟禪師」之號。後退隱於南堂。至正五年(1345)一度居於吳中(江蘇吳縣)靈巖寺,後遇兵火,與弟子祖
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)