Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thích ma phạm theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

6839指忉利天之主釋提桓因、六欲天之主天魔、娑婆世界之主梵天王。為天中之三大主。釋提桓因又稱因陀羅(梵 Indra),為佛教之護法神,住於須彌山頂忉利天之善見大城,領四天王。據雜阿含經卷四十載,因陀羅具有聰明智慧,能觀千種之義,故稱千眼。天魔又稱天子魔(梵 deva-putra-māra),住於他化自在天(即欲界最上之第六天),此天魔能妨礙人之勝善,憎嫉賢聖法,作種種擾亂事,令修行人不得成就出世善根。梵天王又稱大梵天(梵 Mahābrahmā-deva),住於色界初禪天之第三天,此天以自主獨存,謂己為眾生之父,乃自然而有,無人能造者,後世一切眾生皆為其化生。〔大智度論卷十〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)