Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thiên địa hội theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
1347請參閱 立世阿毘曇論 請參閱 立世阿毘曇論 乃受道、佛二教影響而興之政治性祕密結社。又稱三合會、三點會、添弟會。清初,清軍攻福建福州九連山少林寺,火燒伽藍,多數僧侶戰死。其時,倖免於此難之五僧遂祭天地,奉明崇禎帝之孫為幼帝,自稱洪軍,與清兵交戰敗後,幼帝亦失其行衛,但其鬥志未挫,詩以「五人分解一首詩,身上洪英無人知;此事傳得眾兄弟,後來相會團圓時」為黨員之證,一時隱入山澤以養勢力。此會被視為明代遺臣反清運動團體之一。初以福建為根據地,乾隆五十一年(1786),臺灣天地會會首林爽文起兵佔領彰化(此謂北路),南部莊大田與其呼應而掠取鳳山(此謂南路),且得臺灣高山同胞之協助,一時勢力頗振,但翌年即為清軍及鄉勇所敗,其後蔓延及浙江、廣東、廣西、湖南、南洋諸島。道光十一年(1831),湖南、兩粵之天地會員與土著猺族相爭,另方面又煽動猺族與清軍交戰。至道光三十年,又與太平天國互通聲氣。光緒十二年(1868),黨員三千人在廣東惠州反抗官憲。二十六年,頭目鄭弼臣與興中會會長孫文共同起義於惠州。 該會黨員奉道教及佛教,互稱洪家兄弟,以祕密口號及圖樣為會員證。會規包括三十六誓、二十一則、十禁、十刑等。頭目稱大元帥或總理,二頭目稱香主或二哥,三頭目稱白扇、先生或三哥,四頭目稱先鋒,五頭目稱紅棍。普通會員則稱為草鞋,以下階層之役人、兵卒、手工業者、失業農民等為多數。是故一般稱天地會與白蓮教為清末反政府之二大祕密結會。〔清史稿卷十五、中國祕密社會史(平山周)、J.S.M. Ward and W.G. Stirling: The Hung Society or the Society of Heaven and Earth, 3 vols. 1925〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)