Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thiền môn theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(禪門) I. Thiền Môn. Pháp môn thiền định. Chỉ cho 10 môn: Căn bản tứ thiền, Thập lục đặc thắng, thông minh, Cửu tưởng, Bát bối xả, Đại bất tịnh, Từ tâm, Nhân duyên, Niệm Phật và Thần thông. II. Thiền Môn. Một trong Tam học Giới, Định, Tuệ, Thiền môn thuộc về Định học, cũng chỉ cho Thiền ba la mật trong Lục độ. Thiền nguyên chư thuyên tập đô tự quyển thượng (Đại 48, 399 trung) nói: Muôn hạnh không ngoài 6 Ba la mật, Thiền môn chỉ là độ thứ 5 trong 6 độ ấy, há có thể coi chân tính chỉ là1 hạnh Thiền này thôi sao? (xt. Thiền). III. Thiền Môn. Cũng gọi Thiền tông môn lưu, Thiền tông, Phật tâm tông, Thiền gia. Chỉ cho pháp môn của Thiền tông. (xt. Thiền Tông). IV. Thiền Môn. Cũng gọi Thiền thất. Gọi đủ: Thiền định môn. Tiếng dùng của Phật giáo Nhật bản. (xt. Thiền Định Môn).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)