Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Thiền môn theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(禪門): có nhiều nghĩa khác nhau. (1) Pháp môn Thiền định. (2) Thuộc vào Định Học (定學) trong Tam Học (三學), cũng chỉ Thiền Định Ba La Mật (s: dhyāna-pāramitā, p: jhāna-pāramitā, 禪定波羅蜜) trong Lục Độ (s: ṣaḍ-pāramitā, ṣaṭ-pāramitā, 六度). Như trong Thiền Nguyên Chư Thuyên Tập Đô Tự (禪源諸詮集都序) quyển Thượng có đoạn: “Vạn hạnh bất xuất Lục Ba La Mật, Thiền môn đản thị lục trung chi nhất, đương kỳ đệ ngũ (, vạn hạnh không ra ngoài Sáu Ba La Mật, Thiền môn chỉ là một trong sáu pháp đó).” (3) Chỉ cho pháp môn của Thiền Tông, còn gọi là Thiền Tông Môn Lưu (禪宗門流), Thiền Tông (禪宗), Phật Tâm Tông (佛心宗), Thiền Gia (禪家). (4) Là từ gọi tắt của Thiền Định Môn (禪定門) trong Phật Giáo Nhật Bản, còn gọi là Thiền Thất (禪室).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)