Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thiên phúc luân tướng theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
743指具足千輻輪之妙相,乃佛三十二相之一。又稱足下輪相(巴 heṭṭhā pāda-talesu cakkāni jātāni)、足下千輻輪相、常現千輻輪相、雙足下現千輻輪輞轂眾相。即佛足下紋樣分明之千輻輪寶妙相,其精巧微妙,非妙業天子所能擬造。此相感得之業因,乃佛於過去世為父母、師長、善友乃至一切眾生,往返奔走,作種種供養及布施之事。此相不僅現於足底,亦可見於佛之雙手。又千輻輪相係象徵佛之轉法輪,現於足下,表示遊化諸處之轉法輪;說法時,則顯現於手掌上之轉法輪印,用以指示種種事物;現於齒面,則表示佛說法所宣吐之教理。又自古即有禮拜佛足石之習慣。〔雜阿含經卷四、無上依經卷下如來功德品、觀佛三昧海經卷一、四分律卷五十一〕(參閱「三十二相」507)
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)