Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Thiên thủ thiên nhãn đại bi tâm chú hành pháp 千手眼大悲心呪行法 theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
[ja] センシュゲンダイヒシンジュコウホウ Senshugan daihishinju kouhou ||| The Qianshouyan dabeixinzhou xingfa; T 1950.46.973a-978a.
=> c: Qianshouyan dabeixinzhou xingfa; T 1950.46.973a-978a. Thiên thủ thiên nhãn Quán thế âm Bồ-tát đại bi tâm đà-la-ni. 千手千眼觀世音菩薩大悲心陀羅尼 [ja] センシュセンゲンカンセイオンボサツダイヒシンダラニ Senju sengen kanzeon bosatsu daihishin darani ||| (Nīlakaṇṭha-dhāraṇī). Dhāraṇī of the Bodhisattva With a Thousand Hands and Eyes Who Regards the World's Sounds with Great Compassion. A dhāraṇī devoted to Avalokiteśvara. It is still used among laymen and monks in Chinese Buddhism. Seven Chinese translations are extant: (1) 2 fasc. (T 1057.20.83-96), Dhāraṇī Incantation of the Thousand-Eyed, Thousand-Armed One Who Regards the World's Sounds 千眼千臂觀世音菩薩陀羅尼神呪經, tr. Zhitong 智通. (2) 1 fasc. (T 1058.20.96-103), Dhāraṇī Incantation of the Bodhisattva With a Thousand Hands and Eyes Who Regards the World's Sounds 千手千眼觀世音菩薩姥陀羅尼身經, tr. Bodhiruci 菩提流志. (3) 1 fasc. (T 1060.20.105-112), Dhāraṇī of the Bodhisattva With a Thousand Hands and Eyes Who Regards the World's Sounds and Feels Vast, Complete, Unimpeded Great Compassion 千手千眼觀世音菩薩廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼經, tr. Bhagavaddharma 伽梵達摩. Jpn. comm.: Shōjin's 定深 Explanation of the Twenty-Eight Chiefs of the Thousand Hands Sutra 千手經 二十八部衆釋 (T 2243). (4) 1 fasc. (T 1062a.20.113-114), Spell of the Bodhisattva with a Thousand Hands and Eyes Who Regards the World's Sounds 千手千眼觀世音菩薩大身呪本, tr. Vajrabodhi 金剛智 in 731 CE. (5) 1 fasc. (T 1062b.20.114-115) Saint Honoured in the Worlds, the Bodhisattva of Spontaneous Vision With a Thousand Eyes, Arms, Heads, Feet, Tongues and Arms 世尊聖者千眼千首千足千舌千臂觀自在菩提薩怛廣大圓滿無礙大悲心陀羅尼, tr. unknown. (6) 1 fasc. (T 1063.20.114-115) Great Compassion Incantation 番大悲神呪, tr. unknown. (7) 1 fasc. (T 1064.20.115-119) Dhāraṇī of the Bodhisattva With a Thousand Hands and Eyes Who Regards the World's Sounds with Great Compassion 千手千眼觀世音菩薩大悲心陀羅尼, tr. Amoghavajra 不空. For an English translation of one version (T 1060), illustrated with an English commentary, see Hua (1976); for a study of the Chinese versions (T 1057, 1058, 1060, 1061), see Lèvi (1912).[To. 690, P.368; To. 691, P. 369]; BGBT4/133n.293 (s: Nīlakaṇṭha-dhāraṇī).
=> Đà-la-ni có nội dung cầu nguyện Bồ-tát Quán Thế Âm, được chư tăng cũng như cư sĩ Phật giáo Trung Hoa sử dụng. Hiện lưu hành bảy bản dịch tiếng Hán: 1. Thiên thủ thiên tý Quán thế âm Bồ-tát đà la ni thần chú kinh. 1 quyển , Trí Thông 智通c: Zhitong dịch. 2. Thiên thủ thiên nhãn Quán thế âm Bồ-tát mẫu đà la ni thân kinh. 1 quyển. Bồ đề Lưu chí dịch. 3. Thiên thủ thiên nhãn Quán thế âm Bồ-tát quảng đại viên mãn vô ngại đại bi tâm đà la ni kinh. 1 quyển . Già-phạm Đạt-ma dịch. Chú giải bằng tiếng Nhật của Định Thâm 定深 j: Shōjin's nhan đề Thiên thủ kinh nhị thập bát bộ chúng thích. 4. Thiên thủ thiên nhãn Quán thế âm Bồ-tát đại thân chú bản, 1 quyển . Kim Cương Trí dịch năm 731. 5. Thế Tôn thánh giả thiên nhãn thiên thủ thiên túc thiên thiệt thiên tý Quán tự tại bồ đề tát đản quảng đại viên mãn vô ngại đại bi tâm đà la ni, 1 quyển. Dịch giả vô danh. 6. Phiên đại bi thần chú, 1 quyển. Dịch giả vô danh. 7.Thiên thủ thiên nhãn Quán thế âm Bồ-tát đại bi tâm đà la ni, 1 quyển . Bất Không dịch. Về bản tiếng Anh của Kinh Thiên thủ thiên nhãn Quán thế âm Bồ-tát quảng đại viên mãn vô ngại đại bi tâm đà la ni cùng minh hoạ, xin xem bản dịch của Hoà Thượng Tuyên Hoá (Hua, 1976); muốn nghiên cứu bản tiếng Hán , xin xem bản của Lévi (1912)
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)