Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thủ đà la theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(首陀羅) Phạm:Zùdra. Pàli:Sudda. Cũng gọi Thú đà la, Thú đạt la. Gọi tắt: Thủ đà. Chỉ cho giai cấp thấp nhất trong 4 giai cấp ở xã hội Ấnđộ. Họ làm những việc thấp hèn như khiêng xác chết, hốt phân, nuôi gà lợn, đi săn bắn, làm đồ tể, bán rượu, đi lính... Họ là dân bản xứ bị giống người Aryans chinh phục, áp bức, không có quyền theo tông giáo, lễ thần, bị Bà la môn giáo khinh miệt là dân hèn hạ không có đời sau, cho nên gọi là Nhất sinh tộc(chủng tộc chỉ có1đời). Đối với vấn đề giai cấp, đức Phật chủ trương 4 giai cấp bình đẳng và chấp nhận cho giai cấp Thủ đà la xuất gia học đạo. [X. luận Đại trí độ Q25].

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)