Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ thượng giới theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(上界) I. Thượng Giới. Đối lại: Dục giới. Chỉ cho trời cõi Sắc và cõi Vô sắc, 1 trong 5 loại trời thuộc Ngoại kim cương bộ trong Mạn đồ la Kim cương giới Mật giáo. Các cõi trời này là chỗ ở của Vô lượng vua trời như Ma hê thủ la... và các Thiên hậu (vợ trời). [X. Kim cương đính kinh Du già thập bát hội chỉ qui]. II. Thượng Giới. Đối lại: Hạ giới. Cũng gọi Thiên thượng giới. Một trong 6 đường. Tức bao gồm các tầng trời cõi Vô sắc, cõi Sắc và cõi Dục. (xt. Thiên). III. Thượng Giới. Tức chỉ cho tầng trời phía trên trong các tầng trời. Như tầng trời Không cư là thượng giới của tầng trời Địa cư; trời cõi Sắc là thượng giới của trời cõi Dục...
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)