Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tiết chế theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(節制) Hi Lạp: Sophrosyné. Nghĩa là tự chế, tức dùng lí trí đè nén những dục vọng của mình để giữ gìn trí sáng suốt, hoặc ức chế các ham muốn của nhục thể đối với việc ăn uống, sắc dục... khiến cho ý chí không bị rơi vào thói quen buông thả. Trong Phật giáo, từ ngữ tương đương với Tiết chế là Giới, là dịch ý của tiếng PhạmZìla. Nghĩa gốc của Zìlalà tập quán, tính hướng, mở rộng thành nghĩa ngăn dứt điều xấu ác, tức chẳng những chỉ có tính hướng không phóng túng mà còn có những hành vi do ý chí sinh ra tập quán tự giác. Hành vi giữ giới trong đạo Phật chính là một thứ hành vi tông giáo tự giác, cũng tức là dùng trí tuệ ức chế mọi hành vi bất chính và những ham muốn thấp hèn của bản năng, là một loại nỗ lực của ý chí. Nội dung cụ thể của Giới gồm 5 điều: Không giết hại, không trộm cắp, không tà dâm, không nói dối và không uống rượu, gọi là Ngũ giới, là những giới điều căn bản nhất của Phật giáo.

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)