Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tịnh mệnh theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(淨命) I. Tịnh Mệnh. Sự sống trong sạch. Tỉ khưu xa lìa 4 cách sống tà vạy mà sống một cách thanh tịnh, tức làchính mệnh trong Bát chánh đạo.Theo phẩm Bồ tát trong kinh Duy ma cật thì chân chính tu hành thiện pháp bắt đầu từ Tịnh mệnh. Còn theo Đại tì lô giá na kinh cúng dường thứ đệ pháp sớ quyển thượng thì Thế giới Tịnh độ Dược sư đào được ỏ Đôn hoàng. Tịnh mệnh là hạnh thiểu dục tri túc (ít ham muốn, luôn biết đủ). II. Tịnh Mệnh. Phạm: Àyuwmat. Cũng gọi: Cụthọ, Trưởng lão. Chỉ cho các bậccao tăng Đại đức. Nghĩa là các bậc có đủ tuệ mệnh xuất thế và trường mệnh thế gian. (xt. CụThọ).
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)