Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Tông Môn Liên Đăng Hội Yếu theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(宗門聯燈會要, Shūmonrentōeyō): 30 quyển, do Hối Ông Ngộ Minh (晦翁悟明) nhà Tống biên soạn, san hành vào năm thứ 16 (1189) niên hiệu Thuần Hy (淳熙), gọi tắt là Liên Đăng Hội Yếu (聯燈會要, Rentōeyō) hay Hội Yếu (會要, Eyō). Vào năm thứ 10 (1183) niên hiệu Thuần Hy, Hối Ông chọn ra hơn 600 người từ các bộ Ngữ Lục như Cảnh Đức Truyền Đăng Lục (景德傳燈錄), Thiên Thánh Quảng Đăng Lục (天聖廣燈錄), v.v., và biên tập lại các cơ duyên vấn đáp của họ để hình thành nên bộ này. Cùng năm này, ngay trong thất của Giang Tâm Tiềm Quang (江心潛光), ông tự viết lời tựa cho tác phẩm của mình; đến năm thứ 16 cùng niên hiệu trên, ông thêm vào lời tựa của Lý Vịnh (李泳) và cho san hành. Về sau, bản này được trùng san vào năm thứ 28 (1291) niên hiệu Chí Nguyên (至元). Tại Nhật Bản, có Bản Ngũ Sơn được san hành vào năm thứ 3 (1389) niên hiệu Gia Khánh (嘉慶) tại Lâm Xuyên Tự (臨川寺, Rinsen-ji), và bản ấn hành của Tổ Thái (祖泰) ở Đại Ứng Tự (大應寺, Daiō-ji) vào năm thứ 3 (1690) niên hiệu Nguyên Lộc (元祿).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)