Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tứ ba la mật bồ tát theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
1720位於金剛界曼荼羅中央大月輪中,大日如來前後左右之四親近菩薩。略稱四波羅蜜。又作四隅四行薩埵。呈現女形,司掌定德,與司掌智德之四佛相對。於「因位」修行時現菩薩形,象徵大日如來法身果位之別德,故稱波羅蜜。 東方(前)為金剛波羅蜜菩薩(梵 Sattva-vajrī,藏 Sems-dpaḥirdo-rje),黑青色,左手蓮花上有篋本,右手結阿閦如來之印,具金剛堅固之智用。南方(左)為寶波羅蜜菩薩(梵 Ratna-vajrī,藏 Rdo-rje rin-chen),白黃色,左手蓮花上有寶珠,右手持四角金輪,生萬德眾寶。西方(後)為法波羅蜜菩薩(梵 Dharma-vajrī,藏 Chos-kyi rdo-rje),赤肉色,結無量壽之印,上承蓮花,蓮上有篋本,具說法、斷疑慧門之德。北方(右)為羯磨波羅蜜菩薩(梵 Karma-vajrī,藏 Las-kyirdo-rje),又稱業波羅蜜菩薩,青色,左手蓮花上有篋本,右手執羯磨杵,成就利益眾生之事業。 關於四菩薩之能生、所生,有諸異說。據金剛頂經卷二載,四佛住於大日如來之一切如來智,出生四波羅蜜。據略述金剛頂瑜伽分別聖位修證法門載,大日如來住於各四佛之三昧,出生四波羅蜜。另據金剛頂瑜伽三十七尊出生義所載,自四如來智出生四波羅蜜,為三際一切諸聖賢之生成養育之母。 又金剛波羅蜜位於中尊正面,在修法之際則成為阿闍梨之座位。又此四尊在四印會安置於月輪中之四隅。〔瑜伽瑜祇經卷下金剛吉祥大成就品、金剛頂瑜伽中略出念誦經卷二、理趣釋卷上、金剛頂大教王經疏卷六、兩部曼荼羅鈔卷上〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)