Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tụ lạc theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
5900梵語 grāma,音譯枷喇摩;巴利語 gāma。又作聚洛。或稱村落、村。即眾人所聚居之處。五分律卷一(大二二‧六上):「若城塹若籬柵周迴圍繞三由旬乃至一屋,是名聚落。」蓋佛教教團之僧眾常在阿蘭若(比丘之住處),若於乞食說法外,非時入聚落,則犯波逸提罪。〔四分律卷五、卷十九、有部毘奈耶卷二、四分律名義標釋卷八〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)