Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tứ mãn thành phật theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

1791又作四種成佛。成佛之過程及修證之長短,於大小乘各宗有現身成佛、見性成佛、三生成佛、即身成佛、往生成佛等各種異說,可總別為頓、漸成佛兩類。四滿成佛乃占察善惡業報經卷下所說,即於漸次成佛中,可別為信、解、證、行四種。即:(一)信滿成佛,謂於「種性地」中,漸次信受諸法之不生不滅、清淨平等、無可願求而成佛。(二)解滿成佛,謂於「解行地」中,漸次悟解法性,了知如來之業無造無作,不起生死、涅槃二想,心無畏怖而成佛。(三)證滿成佛,謂於「淨心地」中,漸次得無分別心之寂靜法智與不可思議勝妙之功德,無所求想而成佛。(四)行滿成佛,謂於「究竟菩薩地」中,漸次除一切無明惑障,一切菩提之願行功德滿足而成佛。〔大明三藏法數卷十五〕(參閱「成佛」2922)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)