Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Tuỳ miên theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

隨眠; S: anuśaya; P: anusaya;
Ðược hiểu là »khuynh hướng« con người dễ sa vào. Có bảy thứ: 1. Dục (欲; s, p: kāma); 2. Sân (瞋; pratigha); 3. Kiến (見; s: dṛṣṭi); 4. Nghi (疑; s: vicikitsā); 5. Mạn (慢; s: māna); 6. Hữu (有; s: bhava) muốn hiện hữu, có xác thịt; 7. Si (癡; moha) hoặc Vô minh (無明; avidyā). Các khuynh hướng đó nằm trong tiềm thức, là Tập khí (習氣; s: vāsanā), luôn luôn muốn trỗi dậy và tạo Ái.
Theo quan niệm của Thượng toạ bộ (p: theravāda) và Nhất thiết hữu bộ (s: sarvāstivāda) thì các khuynh hướng này có gốc tại tư tưởng và liên hệ với sự suy tư. Chúng có một đối tượng, một nguồn gốc tốt xấu và là »xấu«. Theo quan niệm của Ðại chúng bộ, Ðộc tử bộ và Pháp Tạng bộ thì các khuynh hướng này không liên quan gì đến suy tư, không có đối tượng, không có nguồn gốc tốt xấu, là trung tính – không tốt không xấu.

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

tả tả ta tạ tả ta
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)