Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ tuyết đậu theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
4833<一>(834~905)唐代僧。河北人,俗姓李。號常通、恆通。出家於鵲山,二十歲受戒於本鄉開元寺,學習經律七年。後參謁長沙景岑,並嗣其法。大順二年(891),應郡守之請,始開浙江雪竇山,盛興教化。天祐二年示寂,世壽七十二。〔景德傳燈錄卷十一〕 <二>(980~1052)宋代雲門宗僧。四川人,俗姓李。字隱之,號重顯。智門光祚之法嗣,住雪竇山資聖寺時,大振雲門宗風,為中興之祖。(參閱「重顯」3985) <三>(1085~1153)宋代曹洞宗僧。徽城(安徽)人,俗姓陳。字聞庵,號嗣宗。宏智正覺之法嗣,曾住雪竇山,以髮白,故又稱宗白頭。紹興二十三年示寂,世壽六十九。〔嘉泰普燈錄卷十三〕 <四>(1105~1192)宋代曹洞宗僧。滁州(安徽)人,俗姓吳。號智鑑。天童宗珏之法嗣。淳熙十一年(1184)住雪竇山八年。紹熙三年示寂,世壽八十八。門下有天童如淨。〔五燈會元卷十四〕 <五>(1174~1244)宋代臨濟宗僧。義烏(浙江)人,俗姓應。號仲謙。松源崇岳之法嗣。住持雪竇山資聖寺十年。淳祐四年示寂,世壽七十一。〔五燈全書卷四十八〕 <六>(1291~1343)元代臨濟宗僧。吳江(江蘇)人,俗姓陳。號祖瑛,又稱石室。承嗣徑山晦機元熙之法,歷住杭州萬壽寺、明州雪竇山資聖寺等。至正三年示寂,世壽五十三。〔五燈全書卷五十五〕 <七>(1297~1361)元代曹洞宗僧。饒州(江西)人,俗姓史。字無印,號大證。天童山雲外雲岫之法嗣。受賜「佛日圓明慧辯禪師」之號。至正七年(1347)入雪竇山資聖寺,二十一年示寂,世壽六十五。〔續傳燈錄卷三十六〕 <八>明末清初臨濟宗僧。嘉定(江蘇)人,俗姓陳。曾入天台山,參謁石奇通雲、密雲圓悟。住於雪竇山資聖寺。〔五燈全書卷七十五〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
tả tà tà tá tả ta tạ tà tả taTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)