Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ uy nhĩ khẳng tư theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3771(Wilkins, Sir Charles; 1750~1836)英國之東方學學者。本爲東印度公司之書記,後設立孟加拉亞細亞協會,致力於東方學之振興,而爲最早研究梵文碑文之西歐人。西元一七八五年出版梵語寓言集與希多帕達莎(梵 Hitopadeśa)、薄伽梵歌(梵 Bhagavadgītā)等英譯本,爲梵文原典英譯之始。印度初任總督哈士汀克斯(Hastings, Warren; 1732~1818)爲了解印度之風土民情,遂鼓勵翻譯工作,由是乃促成古代印度法典翻譯風氣之盛行,以此機緣,氏遂成爲初期印度學之學者。著有:Sanskrit-English Dictionary, 1779; Richardson's Persian and ArabicDictionary, 1806.

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ưu-ba-ly 優 波 離 ư u u u ám u ẩn u ẩn u bát la
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.