Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ vô thượng đạo theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

5073指最上無比大道之佛道。蓋如來所得之道,無有出其上者,故稱無上道。具體稱為菩提。又與正覺、無上正等覺、無上菩提同義。無量壽經卷上(大一二‧二六九中):「我建超世願,必至無上道;斯願不滿足,誓不成等覺。」又為「無上道心」之略稱。指願求無上道之心。又稱為菩提心。據眾許摩訶帝經卷二載,敘述菩薩求無上道一事,在觀彌勒菩薩上生兜率天經中,說明得值遇彌勒而聞法,求無上道成不退轉。此種求無上道之心,即稱無上道心。〔出曜經卷十四、大寶積經卷二十五、彌勒大成佛經、法華經疏(吉藏)〕(參閱「菩提心」5200)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

vạ va chạm vạ lây vạ miệng vạc vác vạc dầu vái vãi vài
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)