Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ vương huyền sách theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

1509唐代人。籍貫、生卒年均不詳。太宗時,印度戒日王入貢,貞觀十七年(643,一說二十二年)春,王玄策奉敕出使印度,是年冬至摩揭陀國;途中,巡省佛鄉,覽觀遺跡,並參訪摩訶菩提寺,於塔西建碑;貞觀二十年,攜梵本經論六百餘部歸國。翌年,戒日王歿,國中大亂,其臣那伏帝阿羅那順篡立,發兵拒玄策,玄策得文成公主之助,乃發吐蕃、泥婆羅兵討伐,生擒那伏帝阿羅那順歸唐土,太宗大悅,即行獻廟禮,封玄策為朝散大夫。高宗顯慶二年(657)玄策再次出使印度,送佛袈裟往西國,並巡撫諸國,錄其樂章、醫卜、農田、種樹之術,於龍朔元年(661)春,奉持佛頂、圖籍等歸國。其後,五天竺俱來臣服,玄策復奉命三蒞其土,君臣敬之若神。撰有中天竺行記十卷、西域志六十卷、畫圖四十卷等。〔法苑珠林卷十六、卷二十九、諸經要集卷一、釋氏要覽卷上、舊唐書卷一九八〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

vạ va chạm vạ lây vạ miệng vạc vác vạc dầu vái vãi vài
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.