Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ a ma la phổ la phái theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3670巴利名 Amarapura-nikāya。錫蘭(斯里蘭卡)現代三大佛教派別之一。屬上座部佛教。係由被暹羅派開除之非「瞿維伽姆種姓」比丘,於一七九九至一八一八年間創建於緬甸之阿摩羅普羅城。僅於僧伽羅族之迦羅婆(漁民)、杜羅婆(肉桂加工者)及薩羅伽摩(製酒工人)三種種姓中授戒。此派又分珠羅乾汀派(巴 Cullaganthi-nikāya)、穆羅旺薩派(巴 Mūlavaṃsa-nikāya)、伐耆羅旺薩派(巴 Vajiravaṃsa-nikāya)、薩達摩旺薩派(巴 Saddhammavaṃsa-nikāya)等。各派之首領稱爲大導師及副導師,比丘一般終身出家,寺廟集中於錫蘭西部與南部平原地區,擁有大量土地,並經營商業等。

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ấn khế 印契 á á a a á a á (hoạ) á a a a!
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.