Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ bà đa theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
4456<一>指人身四大不調中之風大不調。人體由地、水、火、風四大構成,若四大不調,則有疾患。南海寄歸內法傳卷三進藥方法條引醫方經之言,謂四大不調為:(一)窶嚕,(二)燮跛,(三)畢哆,(四)婆哆。婆哆,即風大不調,氣息竄動、衝擊,令人不適。〔金光明經卷三、法苑珠林卷九十五〕(參閱「四大病相」1655) <二>長者名。據阿育王經卷七載,阿難欲入涅槃之際,付囑舍那婆私,謂佛陀已說其入滅百年後,應於摩偷羅國優流漫陀山(大醍醐山)建寺,護持建寺之檀越即該國長老之子那哆、婆哆二人。婆私依言轉告,二人遂受持建寺,寺名乃稱那哆婆哆。
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
bà bá ba bả bà ba bà Ba ải bá âm ba baTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)