Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Bà sa theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
(婆娑): có nhiều nghĩa khác nhau.
(1) Dáng điệu nhảy múa. Như trong Thi Kinh (詩經), bài Trần Phong (陳風), Đông Phong Chi Phần (東門之枌) có câu: “Tử Trọng chi tử, bà sa kỳ hạ (子仲之子、婆娑其下, con của Tử Trọng, nhảy múa bên dưới).”
(2) Phe phẩy, đung đưa. Như trong bài Khô Thọ Phú (枯樹賦) của Dữu Tín (庾信, 513-581) nhà Bắc Chu (北周) có câu: “Thử thọ bà sa, sanh ý tận hỉ (此樹婆娑、生意盡矣, cây này đung đưa, thú vị tột cùng).”
(3) Tả dáng vẻ nước mắt ngấn đọng, như “lệ nhãn bà sa (淚眼婆娑, nước mắt lưng tròng).”
(4) Tả dáng vẻ duỗi thẳng người ra thoải mái, buông xả. Như trong bài Du Dương Hà Ngạn (遊陽河岸) của Diêu Hợp (姚合, 775-955?) nhà Đường có câu: “Điểu ngữ thôi cô tửu, ngư lai tợ thính ca, túy thời miên thạch thượng, chi thể tự bà sa (鳥語催沽酒、魚來似聽歌、醉時眠石上、肢體自婆娑, chim hót thèm mua rượu, cá về như nghe ca, say rồi tảng đá ngủ, thân thể tự buông tà).”
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
bà bá ba bả bà ba bà Ba ải bá âm ba baTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)