Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ bà trĩ a tu la theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
4460梵名 Balinasura。阿修羅王之一。又作跋墀阿修羅、跋稚阿修羅、末利阿修羅。婆稚,意譯為被縛、五處被縛、五惡,即被殺生、偷盜、邪淫、妄語、飲酒等五惡所縛,不得脫離;又稱為有縛,乃為帝釋天所縛之意。或因勇健,故又譯為有力。〔妙法蓮華經卷一、 添品妙法蓮華經卷一、法華文句卷二、法華玄贊卷二、華嚴經隨疏演義鈔卷三、慧苑音義卷上〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
bà bá ba bả bà ba bà Ba ải bá âm ba baTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)