Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ bi nguyện theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(悲願) Chỉ cho những lời thề nguyền cứu độ chúng sinh phát xuất từ lòng từ bi của chư Phật và Bồ tát. Cũng gọi Đại bi nguyện lực. Như 24 nguyện, 36 nguyện, 48 nguyện của đức Phật A di đà; 12 nguyện, 44 nguyện của đức Dược sư như lai; 20 nguyện của Phật a súc; 18 nguyện của bồ tát Văn thù và 40 nguyện của Sư tử hương v.v... Luận Thành duy thức quyển 4 có câu Bi nguyện tương ứng với tâm thiện. Vãng sinh yếu tập quyển thượng (Đại 48, 44 trung) thì nói: Bồ tát Địa tạng mỗi buổi sáng sớm vào hằng sa định, đi khắp pháp giới, cứu khổ chúng sinh, bi nguyện của Ngài vượt hơn các Đại sĩ khác. Ngoài ra, bi nguyện của chư Phật và Bồ tát cũng như thuyền bè đưa người qua biển sống chết, cho nên ví dụ gọi là bi nguyện thuyền. [X. luận Đại trí độ Q.7]. (xt. Nguyện).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ba bả ba Ba ải bá âm ba ba
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)