Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ biến hành theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(遍行) Phạm : Sarvatraga. I. Biến hành. Là một trong sáu loại (vị) tâm sở do tông Duy thức lập ra. Đối lại với Biệt cảnh, . Chỉ cho hoạt động tâm lý khi phát sinh tác dụng nhận thức, vì nó có tính phổ biến, nên gọi là Biến hành, gồm xúc, tác ý, thụ, tưởng, tư,..., gọi là năm Biến hành. (xt. Ngũ Biến Hành). II. Biến hành. Đối lại với Phi biến hành. Trong 98 phiền não căn bản, có thể chia làm hai loại lớn là Biến hành và Phi biến hành. Những phiền não này (Biến hành, Phi biến hành) ở trong các pháp của năm bộ (bốn đế, tu đạo) tự giới, tự địa, chúng trải qua biến duyên, biến tùy tăng, biến tùy nhân mà sinh ra pháp nhơ nhớp (phiền não) của khắp năm bộ gọi là Biến hành hoặc (phiền não đi khắp). Biến hành hoặc gồm có 33 thứ phiền não, chia nhau thuộc ba cõi: cõi Dục, cõi Sắc, cõi Vô sắc mỗi cõi đều có 11 thứ. Biến hành hoặc của cõi Dục gồm 11 thứ: thân kiến, biên kiến, tà kiến, kiến thủ kiến, giới cấm thủ kiến, nghi, vô minh (thuộc Kiến đạo từ Khổ đế trở xuống) và tà kiến, kiến thủ, nghi, vô minh (thuộc Tập đế trở xuống). [X. luận Câu xá Q.19].

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ba bả ba Ba ải bá âm ba ba
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)