Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ca diếp phật theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

3970梵名 Kāśyapa Buddha。又作迦葉波佛、迦攝波佛、迦攝佛。意譯作飲光佛。乃釋尊以前之佛,爲過去七佛中之第六佛,又爲現在賢劫千佛中之第三佛。傳說爲釋迦牟尼前世之師,曾預言釋迦將來必定成佛。依長阿含卷一大本經載,迦葉佛出世於賢劫中,其時人壽二萬歲。姓迦葉,於尼拘律樹(巴 nigrodha)下成佛,有弟子二萬人,而以提舍(巴 Tissa)及婆羅婆(巴 Bhāradvāja)二人爲高足,執事之弟子名善友(巴 Sabbamitta)。父名梵德(巴 Brahmadatta),婆羅門種;母名財主(巴 Dhanavatī)。有子名集軍。其時之王名汲毘(巴 Kiki),其所治之城名波羅㮈(梵 Bāraṇasī,巴同)。又四分律比丘戒本所載(大二二‧一○二二下)﹕「一切惡莫作,當奉行諸善;自淨其志意,是則諸佛教。」即迦葉佛所說之戒經。〔增一阿含經卷四十五、北本大般涅槃經卷三、佛名經卷八〕(參閱「迦葉」3969)

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ca ca ca ca bái ca bái cá biệt cá biệt tính ca bố la hương
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.