Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ cấm dục theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

5539壓抑肉體與世間之欲望,以期達到精神上的理想境界之行爲。禁欲之種類極多,或積極獎勵肉體上之苦行,或否定肉體,否定現世,而總以求取來世的、彼岸的理想之實現爲其宗教目的。西洋中古時代之基督教僧院即主張徹底隱遁之禁欲生活。印度耆那教亦認爲斷食爲獲致解脫之最佳途徑,此外又認爲餓死乃一種死的理想形態。 釋尊在世時,宗教實踐之法有苦行(梵 tapas)、修定(梵 samādhi)兩種。所謂苦行,意即自狂熱的意念之中,令物質性之肉體發生變化,或藉壓抑肉體而發揮出精神之純淨。所謂修定,係將精神安定下來,求其統一而遠離肉體之方法。釋尊初持修定,然未能解脫,後又歷六年苦行,僅存皮骨,消瘦異常。至此,始知苦行亦非獲得解脫之道,遂終止苦行。待體力恢復後,坐於樹下,再行修定,終得開悟。前所言之修定、苦行等二種途徑均從心物二元論之立場,而欲從肉體求得內心之解脫。然釋尊最後所持之修定,則爲一種心物一如之真理正觀,而否定禁欲之修法。故釋尊曾語弟子,自己係捨苦行主義與快樂主義兩極端,而持守中道之法。 佛陀入滅後,教團中保守派之間制定甚多戒律,特爲誇耀出家之禁欲,然對極端之苦行,則視爲邪道而否定之。此外,由於在家眾發起大乘菩薩運動,主張心物一如、現實與理想之絕對統一,而將慈悲、利他等精神積極地實現於日常生活中,即自日常生活中獲得其理想,此爲真正之覺悟。例如大乘佛教之捨身供養,即以菩薩行實踐一種否定自己之方法。另又從「煩惱即菩提、生死即涅槃」中,肯定日常生活之一切作爲,然因之亦不免產生墮落之危險性,由是而有復興嚴格戒律的思想產生。淨土教則謂禁欲之修行與持戒乃爲凡夫所難以實踐者,因而特別強調信心。〔北本大般涅槃經卷十六、大智度論卷八、大明三藏法數卷二十七、法苑珠林卷八十三〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ca ca ca ca bái ca bái cá biệt cá biệt tính ca bố la hương
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)