Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ công tào theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(功曹) Nguyên là tên gọi một chức quan ở thời Hán, trông coi việc sách sử, trực thuộc quận lại. Từ đời Bắc Tề, thiết lập chức Công tào tham quân, coi việc phòng chống các hành động sai trái trong xã hội, tương đương chức Giám đốc Cảnh sát ngày nay. Trong Phật giáo, từ Công tào được dùng để chỉ cái tâm vô minh căn bản khởi lên các phiền não. Kinh Tứ thập nhị chương (Đại 17, 723 trung), nói: Phật dạy rằng, dứt âm chẳng bằng dứt tâm, tâm là Công tào, nếu Công tào nghỉ thì những kẻ tùy tòng đều nghỉ. Tâm tà chẳng ngăn, dứt âm ích gì?

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

ca ca ca ca bái ca bái cá biệt cá biệt tính ca bố la hương
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)