Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Cứu thế 救世 theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
[ja] クセ、グセ kyūsei ||| (1) To save the world, which means to save, or liberate, all sentient beings from suffering. (2) A world-saver, which is a reference to buddhas or bodhisattvas who liberate sentient beings. (3) A reference to Avalokiteśvara 觀音.
=> 1. Cứu độ thế gian, có nghĩa là cứu rỗi hay giải thoát mọi chúng sinh ra khỏi khổ đau trong thế gian. 2. Đấng cứu thế, là Đức Phật hay là Bồ-tát thường cứu độ chúng sinh. 3. Chỉ cho Bồ-tát Quán Thế Âm.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
ca ca ca cá cá ca bái ca bái cá biệt cá biệt tính ca bố la hươngTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)