Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ diện môn theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
3988梵語 mukha。有三釋:(一)指口,(二)指面之正容,(三)指鼻下與口上之間。北本涅槃經卷一(大一二‧三六五下):「從其面門放種種光。」華嚴經探玄記卷三(大三五‧一五一中):「面門者,諸德有三釋。(中略)今釋依梵語,稱面及口并門悉名目佉(梵 mukha),是故翻此目佉爲面門也。故知此中通舉其事。」〔八十華嚴經卷一〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
dã dạ dã dã dạ da bà da bà lô cát đế dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dã bàn tăngTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)