Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ diệu phong theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
2850<一>即須彌山。係佛教宇宙觀中,聳立於一小世界中央金輪上之高山。華嚴經入法界品中載有善財童子於妙峰山頂上向德雲比丘請示菩薩行之典故。在禪林中,用「妙峰」一詞形容超絕一切言語、思惟、情識分別之絕對境界,即指本分安住之處,稱為妙峰孤頂、妙峰頂、孤峰頂上。碧巖錄第二十三則(大四八‧一六四上):「福以手指云:『只這裏便是妙峰頂!』」(參閱「須彌山」5364) <二>(1152~1235)即宋代臨濟宗楊岐派僧妙峰之善。浙江吳興人,俗姓劉。十三歲出家,受業於浙江德清之齊政院。初習教學,既而參謁諸方禪者,嗣佛照德光(1121~1203)之法。後歸康廬,於妙高峰山麓面壁十年,故世稱妙峰禪師。在鴈山能仁寺分座說法,於慧因寺宣揚禪旨,其後歷住明州之瑞巖寺、蘇州(江蘇吳縣)萬壽寺、常州(江蘇武進)華藏寺、杭州靈隱寺。晚年足不出山,晝夜閉門坐禪。以其垂示之言語皆足以啟發學人,叢林乃尊稱為「老劉」。端平二年九月示寂,世壽八十四,法臘七十一。〔續傳燈錄卷三十五、增續傳燈錄卷一、禪林口實混名集卷下〕 <三>(1928~ )廣東湛江人。十一歲出家,先後親近虛雲、海仁等大德。民國三十八年(1949)抵臺灣,復親近慈航、印順等大德,並執教於新竹福嚴佛學院。五十一年赴美國紐約弘法。曾任紐約中華佛教會住持。擅長散文寫作,弘法文字散見於各佛教刊物。
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
dã dạ dã dã dạ da bà da bà lô cát đế dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dã bàn tăngTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)