Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Đông Cốc Diệu Quang theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(東谷妙光, Tōkoku Myōkō, ?-1253): vị tăng của Tào Động Tông Trung Quốc, còn gọi là Minh Quang (明光), hiệu Đông Cốc (東谷), pháp từ của Minh Cực Huệ Tộ (明極慧祚). Ông đã từng sống qua các chùa như Bản Giác Tự (本覺寺) ở Gia Hòa (嘉禾, Phủ Gia Hưng, Tỉnh Triết Giang), Linh Nham Tự (靈巖寺) ở Tô Châu (蘇州, Tỉnh Giang Tô) và Hoa Tạng Tự (華藏寺) ở Thường Châu (常州, Tỉnh Giang Tô). Ông xiển dương giáo pháp ở Vạn Thọ Tự (萬壽寺), Hàng Châu (杭州, Tỉnh Triết Giang) và nhận sắc phong trú trì A Dục Vương Tự (阿育王寺) ở Minh Châu (明州, Tỉnh Triết Giang) cũng như Linh Ẩn Tự (靈隱寺) ở Hàng Châu. Ông thị tịch vào ngày mồng 5 tháng 12 năm đầu niên hiệu Bảo Hựu (寶祐).

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

dạ dạ da bà da bà lô cát đế dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dạ bán chính minh thiên hiểu bất lộ dã bàn tăng
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.