Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ha lê bạt ma theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

5272梵名 Harivarman。單稱跋摩。意譯師子鎧、師子冑。西元四世紀頃之人。爲成實宗之祖。中印度婆羅門之子,幼即慧秀,及長,好思索。初遊於數論之門,後皈依佛教,聽聞說一切有部學者鳩摩羅馱(梵 Kumāralabdha)之發智論,以覺其論旨卑淺,非佛化之本源,乃潛心鑽研三藏,後轉入摩訶僧祇部,專究大乘,遂徹幽玄之底,博稽百家眾流之談,淘汰五部,商略異端,著成實論二○二品。該論爲成實宗之根本聖典。後奉摩揭陀國王之命,悉破外道諸論師之言論,而被任爲國師。〔三論玄義、出三藏記集卷十一訶梨跋摩傳〕

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ha hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà Bá
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.