Thứ tư, 24/04/2019 11:03 (GMT +7)

| Hà Nội 34°C /57%

Tịnh Độ tông
DỮ LIỆU
Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ ha lê lặc thụ theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(呵棃 勒樹) Phạm: Haritakì.Pàli: Harìtaka. Dịch ý: Thiên chủ trì, Thiên chủ phù lai. Cũng gọi: Ha Lợi Lặc Thụ, Ha lê đát kê Thụ, Ha Lê Đắc Chỉ Thụ, Sáp Ông Thụ, Hà Tử Thụ, Ha Tử Thụ, Hạ Lị Đát Hệ Thụ. Tên khoa học: Terminalia chebula. Loại cây ăn trái sinh sản ở các vùng Lĩnh Nam Trung quốc, bán đảo Trung Nam, Ấn độ v.v... Là một trong 5 thứ thuốc nói trong các sách luật thời xưa. Thân cây giống như cây dâm bụt, lá dài và nhọn, hoa mầu trắng, kết trái vào đầu mùa thu. Trái hơi tròn như quả trứng, màu vàng chanh, dùng làm thuốc chữa các bệnh đau mắt, phong tà và thông đại tiểu tiện. [X. luật Ngũ phần Q.22; luật Thập tụng Q.14; Thiện kiến luật tì bà sa Q.1; luận Câu xá Q.12; Huyền ứng âm nghĩa Q.18, Q.24].

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ha hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà Bá
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.
CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)

Cùng Phatgiao.org.vn lan toả Đạo Pháp.