Từ điển phật học online
Từ điển Phật học được sắp xếp theo thứ tự từ A đến Z
A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ hằng hà sa theo Tự điển Phật học như sau:

có nghĩa là:

(恒河沙) Phạm:Gaígà-nadì-vàluka. Cũng gọi Hằng biên sa, Hằng thủy biên lưu sa, Giang hà sa, Căng già sa, Hằng sa, Hằng hà sa số. Cát sông Hằng. Hạt cát rất mịn, số lượng không thể đếm được. Trong các kinh, khi nói đến con số nhiều không thể tính toán được, thì thường dùng từ Hằng hà sa để ví dụ. Như: Phẩm Tựa của kinh Đại phẩm bát nhã quyển 1 (Đại 8, 217 trung), nói: Chiếu khắp các cõi nước của chư Phật ở phương Đông nhiều như cát sông Hằng . Kinh Vô lượng thọ quyển thượng (Đại 12, 267 trung), nói: Vô lượng Đại thánh, số như Hằng sa . [X. Huyền ứng âm nghĩa Q.24; Phiên dịch danh nghĩa tập Q.7].

Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.

Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.

Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:

Ha hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà Bá
Tự điển Phật học online được cung cấp bởi Cổng thông tin Phật giáo Việt Nam.

CÙNG NHAU XIỂN DƯƠNG ĐẠO PHẬT

Tuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.

STK: 117 002 777 568

Ngân hàng Công thương Việt Nam

(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)