Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ huệ tĩnh theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
6057東晉僧。東阿(山東)人,俗姓王。生卒年不詳。少時遊學伊、洛之間,晚年則遊歷徐、兗。師容貌甚黑而識悟清遠,與洛下之沙門道經齊名當世。道經耳甚長,時人每稱(大五○‧三六九中):「洛下大長耳,東阿黑如墨。」每有問題請示於師,師必酬答圓滿。資性虛通,澄審而有思力,每登講席,必學徒雲集。師喜誦法華、小品般若等經。著有涅槃略記、大品旨歸、達命論、諸法師誄等書,及維摩、思益二經之注解,然多流傳北土,不見於江南。劉宋元嘉(424~453)年中示寂,世壽六十餘。〔梁高僧傳卷七、釋氏六帖卷十、六學僧傳卷二十一〕
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ha hà hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà BáTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)