Bạn đang tìm kiếm để hiểu ý nghĩa của từ khóa . Ý nghĩa của từ Hữu theo Tự điển Phật học như sau:
có nghĩa là:
有; C: yŏu; J: u, yū; S, P: bhava;
1. Có, sở hữu; 2. Có, có được, tồn tại, xuất hiện, nằm ở, xảy ra, gồm có (s: asti, sat); 3. Được cấu tạo bởi, sự vật chất hoá, sự tạo thành, sự hoàn thành; 4. Sở hữu, quyền sở hữu, quyền được sở hữu; 5. Một vài, một người nào đó,…
[Phật học] 1. Đối nghịch với vô (無) hoặc không (空). Sự tồn tại, và sự tồn tại này được phân thành 3 loại: tồn tại ở thế gian: tương đãi hữu, giả danh hữu và pháp hữu (Tam chủng hữu 三種有); 2. Cưu-ma-la-thập thường dũng chữ Hữu (有) để dịch chữ bhavati từ tiếng Phạn, nhưng chữ Hữu 有 không thường được dùng để dịch chữ »yod pa« trong tiếng Tây Tạng, mà thường được dùng cho chữ »hgyur ba«. Nghĩa chính của chữ bhavati là trở thành, sinh ra, làm nên, cấu tạo.v.v… 3. Gồm có, sự cụ thể hoá, sự hình thành, sự hoàn thành (s: saṃbhava); 4. Xem những điều không hiện hữu là hiện hữu (s: samāropa); 5. Sở hữu, quyền sở hữu, vật sở hữu; 6. Một vài, một, một cái nào đó; 7. Hữu – chi phần thứ 10 trong 12 nhân duyên.
Trên đây là ý nghĩa của từ trong hệ thống Tự điển Phật học online do Cổng Thông tin Phật giáo Việt Nam cung cấp. Các từ khóa khác về Phật học trên hệ thống sẽ được tiếp tục cập nhật.
Cảm ơn bạn đã truy cập Tự điển Phật học online trên trang nhà.
Bạn cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa Phật học khác có cùng ký tự tương ứng trên Tự điển Phật học online:
Ha hà hạ hạ hạ hạ hạ an cư hạ an cư hạ an cư Hà BáTuân theo truyền thống Phật giáo, chúng tôi cung cấp tài liệu giáo dục Phật giáo phi lợi nhuận. Khả năng duy trì và mở rộng dự án của chúng tôi hoàn toàn phụ thuộc vào sự hỗ trợ của bạn. Nếu thấy tài liệu của chúng tôi hữu ích, hãy cân nhắc quyên góp một lần hoặc hàng tháng.
STK: 117 002 777 568
Ngân hàng Công thương Việt Nam
(Nội dung: Họ tên + tài thí Xiển dương Đạo Pháp)